Đại học Quốc gia Pusan là một trong những trường đại học uy tín nhất Hàn Quốc. Trường nằm trong danh sách TOP ĐẦU các trường đại học Công lập. Hơn 70 hình thành và phát triển, trường đã đạt được nhiều thành tựu và gây được tiếng vang lớn trong lĩnh vực giáo dục. Trường là cái nôi đào tạo các nhóm ngành nghiên cứu và giáo dục. Tính đến nay, trường có khoảng 35.000 sinh viên đang theo học tại 4 cơ sở với 14 trường đại học thành viên.
Ngoài ra, trường còn thuộc TOP 5 về số lượng sinh viên trở thành CEO tại các công ty lớn ở Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Pusan luôn xây dựng, thay đổi những chính sách phù hợp và sát với thực tế. Trường còn liên kết với các tập đoàn nghiên cứu lớn. Tạo môi trường thuận lợi để các bạn sinh viên có thể trải nghiệm thực tế. Ứng dụng được các kiến thức đã học vào cuộc sống.
MỤC LỤC
Toggle
1. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC
1.1 Thông tin tổng quan
- Tên tiếng Hàn: 부산대학교
- Tên tiếng Anh: Pusan NationalUniversity.
- Năm thành lập: 1946.
- Loại hình: Công lập
- Địa chỉ: trường có 4 cơ sở:
- Cơ sở Busan: 2 Busandaehak-ro, 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)
- Cơ sở Yangsan: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsang-si, Gyeongsangnam-do
- Cơ sở Miryang: 1268-50, Samrangjin-do, Samrangjn-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do
- Cơ sở Ami: 179, Gudeok-ro, Deo-gu, Busan (Ami-dong 1 ga)
- Website: pusan.ac.kr
- Chuyên ngành mũi nhọn: Đóng tàu, kỹ thuật, giáo dục và nghiên cứu
1.2 Thành tích nổi bật
- Xếp hạng 5 số lượng sinh viên tốt nghiệp trở thành CEO tại các công ty lớn hàng đầu Hàn Quốc
- Năm 2021, Xếp hạng 5 trường đại học trong BXH chỉ số danh tiếng thương hiệu tại Hàn Quốc
- Xếp thứ 2 trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc, chỉ sau Đại học Quốc gia Seoul
- Được đánh giá là một trong những trường đại học tốt nhất về ngành đóng tàu, tự động và máy móc
1.3 Cơ sở vật chất
Trường có nhiều phòng thí nghiệm, nghiên cứu hỗ trợ các bạn học chuyên sâu Khuôn viên trường rộng lớn. Có nhiều sân tập để rèn luyện sức khỏe.
Thư viện mở cửa 24/7 cung cấp các loại tài liệu cho sinh viên. Có phòng tự học, quầy coffee, phòng học nhóm trong thư viện.
Trường trang bị nhiều cơ sở vật chất hiện đại. KTX đầy đủ tiện nghi có nhiều phòng sinh hoạt, với nhiều thiết bị hiện đại.
>> Xem thêm: Trường đại học Kyungil
2. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Tốt nghiệp THPT | |||
GPA >= 7.0 | |||
Đã có Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | |||
Đã có bằng cử nhân và Topik 4 hoặc IELTS 5.5 |
3. HỌC PHÍ
Lưu ý: Học phí có thể thay đổi tùy theo từng năm và từng chuyên ngành. Tất cả học phí dưới đây chỉ được tính đến ngày 31/12/2024
3.1 Hệ học tiếng
– Phí đăng ký: 100.000 KRW
– Học phí: 5.600.000 KRW/ 1 năm
3.2 Hệ đại học
– Phí nhập học: 100.000 KRW
– Học phí:
Lĩnh vực | Khối | Khoa | Học phí/ kỳ |
Khoa học xã hội và nhân văn | Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản Ngôn ngữ & Văn học Anh Ngôn ngữ & Văn học Pháp Ngôn ngữ & Văn học Đức Ngôn ngữ & Văn học Nga Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán Ngôn ngữ và Thông tin Lịch sử Triết học Khảo cổ học |
2.075.220 KRW |
Khoa học xã hội | Hành chính công Kha học Chính trị & Ngoại giao Xã hội học |
2.075.220 KRW | |
Tâm lý học Phúc lợi xã hội Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ Truyền thông |
2.075.220 KRW | ||
Kinh tế và thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế Kinh tế Nghiên cứu Quốc tế Du lịch và Hội nghị Chính sách & Quản lý công |
2.075.220 KRW | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 2.075.220 KRW | |
Sinh thái nhân văn | Nghiên cứu phát triển trẻ em & gia đình | 2.075.220 KRW | |
Tài nguyên và đời sống | Khoa học thực phẩm & Kinh tế tài nguyên | 2.075.220 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên | Toán Thống kê Vật lý Hóa học Khoa học sinh học Vi sinh học Sinh học phân tử Khoa học địa chất Khoa học khí quyển và môi trường Hải dương học |
2.075.220 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật & Khoa học polymer Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương |
2.254.000 KRW | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 2.075.220 KRW | |
Sinh thái con người | Thiết kế thời trang Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng Thiết kế nội thất |
2.075.220 KRW | |
Tài nguyên và đời sống | Khoa học sinh học thực vật Khoa học kỹ thuật làm vườn Khoa học động vật Khoa học & Công nghệ thực phẩm Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường Khoa học vật liệu sinh học |
2.075.220 KRW | |
Kỹ thuật cơ khí sinh hoạc công nghiệp Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng Năng lượng sinh học môi trường Kiến trúc cảnh quan |
2.254.000 KRW | ||
Khoa học và công nghệ Nano | Kỹ thuật năng lượng Nano Kỹ thuật cơ điện tử Nano Kỹ thuật cơ điện tử quang |
2.254.000 KRW | |
Thể thao & nghệ thuật | Nghệ thuật | Khoa Âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Sáng tác, Nhạc dàn & Bộ gõ) Âm nhạc Hàn Quốc (Giọng hát, Bộ gõ, Lý thuyết, Sáng tác) |
2.789.000 KRW |
Khoa Mỹ thuật (khắc & tạo mẫu, vẽ tranh Hàn Quốc, Vẽ tranh Phương Tây) Khoa Nghệ thuật nhựa ( Tranh gỗ nội thất, Gốm sứ, Dệt may & Kim loại) Khoa Khiêu vũ (Khiêu vũ Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại) Khoa thiết kế (Thiết kế trực quan, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ) Văn hóa Nghệ thuật và hình ảnh |
2.503.000 KRW | ||
Thể thao | Khoa học thế thao | 2.361.000 KRW |
3.3 Hệ cao học
– Phí nhập học: 185.000 KRW
– Học phí:
Khoa | Học phí | ||
Nhân văn | 2.351.916 KRW | ||
Khoa học tự nhiên, thể thao | 2.986.000 KRW | ||
Kỹ thuật | 3.244.000 KRW | ||
Dược | 3.498.000 KRW | ||
Y học | 4.659.000 KRW | ||
Nha khoa | 4.659.000 KRW | ||
Nghệ thuật (Âm nhạc) | 3.544.000 KRW | ||
Nghệ thuật (Khác) | 3.164.000 KRW |
4. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC
Lưu ý: Học bổng có thể thay đổi tùy theo từng năm. Tất cả học bổng trên chỉ được áp dụng đến ngày 31/12/2024
Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | |
Sinh viên năm đầu | TOPIK 4 | 30% học phí | |
TOPIK 5 | 70% học phí | ||
TOPIK 6 | 100% học phí | ||
Sinh viên đang theo học | TOPIK 4 + GPA 2.5 trở lên | 25% học phí/ kỳ học tiếp theo | |
TOPIK 5 + GPA 3.0 trở lên | 50% học phí/ kỳ học tiếp theo | ||
TOPIK 6 + GPA 3.5 trở lên | 100% học phí/ kỳ học tiếp theo |
5. KÍ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC
Lưu ý: Phí KTX có thể thay đổi tùy theo từng năm. Tất cả chi phí trên chỉ được áp dụng đến ngày 31/12/2024
KTX của Đại học quốc gia Pusan được chia thành 2 loại phòng như sau:
Phân loại | Loại phòng | Chi phí/ 1 kỳ | |
Ký túc xá trong trường | 2 người | 1.300.000 KRW/ 3 tháng | |
Căn hộ 1 phòng | 1 người | 800.000 KRW/ 3 tháng | |
2 người | 1.250.000 KRW/ 3 tháng |
6. HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN
Bên cạnh việc học, trường đại học Quốc gia Pusan còn chú trọng phát triển toàn diện các kỹ năng. Trường tổ chức rất nhiều câu lạc bộ, hoạt động ngoại khóa. Tạo sân chơi lành mạnh để các bạn sinh viên có thể vui chơi, giải trí. Áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế, giúp ghi lại những kỷ niệm đẹp trong tuổi thanh xuân của mình.
KẾT LUẬN
Vậy là TFOCUS đã chia sẻ với các bạn về trường Đại học Quốc gia Pusan. TFOCUS hy vọng thông qua những thông tin trên giúp bạn có thêm một sự lựa chọn mới. Để có thể chinh phục được ước mơ du học Hàn Quốc của mình nhé!
Hiện tại TFOCUS đang tuyển sinh cho kỳ tháng 3/2025. Đặc biệt nếu các bạn đăng kí ngay trong tháng 11 này sẽ được nhận vô vàn ưu đãi hấp dẫn từ TFOCUS đó! Các bạn để lại thông tin liên hệ ở bên dưới hoặc nhắn tin về Fanpage của TFOCUS để được hỗ trợ tư vấn nhé.