MỤC LỤC
ToggleĐại học Inje, một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi bật với chuyên ngành Dược học và Y học. Với lịch sử hình thành từ năm 1979 và tiền thân là Bệnh viện Paik, trường không chỉ mang đến chất lượng đào tạo xuất sắc mà còn chú trọng phát triển toàn diện kỹ năng và nhân cách của sinh viên.
Vì sao nên chọn Đại học Inje?
1. Uy tín và chất lượng đào tạo
- Số 1 về ngành Dược tại Hàn Quốc: Với cơ sở vật chất hiện đại và chương trình giảng dạy đạt chuẩn quốc tế, Đại học Inje là lựa chọn hàng đầu của những sinh viên theo đuổi ngành Dược và Y học.
- Chứng nhận từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc: Là một trong 77 trường đại học đạt chuẩn tuyển sinh và đào tạo sinh viên quốc tế.
2. Điểm nổi bật đại học Inj
- Trường đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc chọn để trở thành thành viên của chương trình PRIME năm 2016 (đây là chương trình giáo dục đáp ứng theo nhu cầu của ngành công nghiệp, một dự án được thiết kế nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực kỹ thuật), dự án sẽ mang lại 42 triệu đô la trong 3 năm cho trường Inje.
- Trường đứng hạng thứ 8 trong bảng xếp hạng trường đại học toàn diện (JoongAng Daily’s) năm 2014.
- Sinh viên của trường Inje được giảm chi phí y tế tại những bệnh viện Inje University Paik Hospitals (có 5 bệnh viện trên khắp cả nước).
- Có vị trí tiếp xúc cao với những thành phố lân cận (hệ thống xe bus thuận tiện di chuyển, chỉ mất 1 giờ đến Busan và 3 giờ đến Seoul).
3. Môi trường học tập lý tưởng
- Liên kết quốc tế rộng rãi: Trường có quan hệ hợp tác với 45 viện nghiên cứu trong và ngoài nước.
- Khuôn viên hiện đại: Với đầy đủ tiện ích như ngân hàng, bưu điện, cửa hàng tiện lợi, và các quán café, mang lại sự tiện lợi tối đa cho sinh viên.
Thông tin chi tiết về trường
- Tên tiếng Hàn: 인제대학교
- Tên tiếng Anh: Inje University
- Loại hình: Đại học tư thục
- Địa chỉ:
- Gimhae: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do
- Busan: 75 Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan
- Website: inje.ac.kr
Cơ hội dành cho bạn
Định hướng nghề nghiệp: Với chương trình giảng dạy chú trọng thực hành và cơ hội thực tập tại bệnh viện, sinh viên tốt nghiệp có lợi thế vượt trội trong thị trường lao động ngành Y – Dược
Điều kiện du học tại trường Đại học Inje
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Đã có TOPIK 3hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
+ Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
1. Thông tin khóa học
Loại phí | Chi tiết |
Phí tuyển sinh | 50.000 KRW |
Học phí chính thức | 5.000.000 KRW/năm |
Phí bảo hiểm | 110.000 KRW |
Phí KTX | 700.000 KRW/4 tháng (2 người/1 phòng, không bao gồm bữa ăn) |
Thời gian lớp học | 09:00~12:50 (thứ 2 ~ thứ 6)13:00~16:50 (thứ 2 ~ thứ 6) |
2. Lịch học
Lịch học | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đợt 1 | Ngữ pháp & Biểu hiện 1 | Nghe & Nói | Ngữ pháp & Biểu hiện 1 | Nghe & Nói | Từ vựng & Phát âm |
Đợt 2 | Nói 1 | Nói 1 | |||
Đợt 3 | Ngữ pháp & Biểu hiện 2 | Nghe & Đọc | Ngữ pháp & Biểu hiện 2 | Nghe & Đọc | Bài tập & Hoạt động |
Đợt 4 | Nói 2 | Nói 2 | Lớp học văn hóa |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
1. Điều kiện
- Đã tốt nghiệp THPT
- (Sinh viên chuyển tiếp từ năm 3) đã hoàn thành ít nhất 4 học kỳ trong chương trình học bốn năm hoặc đã tốt nghiệp/dự định tốt nghiệp các trường cao đẳng 2-3 năm
- Có bằng TOPIK 3 trở lên hoặc/và vượt qua bài thi năng lực tiếng Hàn
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét tuyển: 60.000 KRW
- Phí nhập học: 228.000 KRW
Trường | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Y | Y dự bịY học | 5,011,000 KRW |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 3,485,000 KRW |
Khoa học – Nghệ thuật khai phóng | Ngôn ngữ và văn họcNgôn ngữ và văn học NhậtNgôn ngữ và văn học TrungVăn hóa và nhân vănChăm sóc sức khỏe thể thaoToán ứng dụng | 2,840,000 KRW |
Khoa học xã hội | Dịch vụ côngQuản lý và chính sách y tếPhúc lợi xã hộiTư vấn và điều trị tâm lýNghiên cứu gia đình & người tiêu dùngSư phạm mầm nonSư phạm đặc biệt | 2,840,000 KRW |
Truyền thông đại chúng | 2,890,000 KRW | |
Thống kê | 3,415,000 KRW | |
Kinh doanh | Kinh doanh | 2,840,000 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúcKỹ thuật năng lượngKỹ thuật quản lý công nghiệpKỹ thuật Môi trường Xây dựngKỹ thuật môi trườngKỹ thuật dân dụng và đô thịKỹ thuật cơ khí, ô tô, viễn thông, điện tử | 4,053,000 KRW |
Kỹ thuật thiết kếThiết kế đa phương tiệnKiến trúc nội thất | 3,415,000 KRW | |
AI | Mô phỏng Drone IoT | 3,415,000 KRW |
Kỹ thuật máy tính | 4,053,000 KRW | |
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe | Vật lý trị liệuKỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệpBệnh lý lâm sàngTrị liệu nghề nghiệp | 3,485,000 KRW |
Kỹ thuật y sinh | 4,053,000 KRW | |
Quản lý y tế | 2,905,000 KRW | |
Công nghệ thông tin Bio-nano | Khoa học và Kỹ thuật nanoKỹ thuật dược phẩmCông nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe | 4,053,000 KRW |
Thực phẩm và Khoa học đời sốngCông nghệ sinh học | 3,485,000 KRW | |
Dược | Dược học | 5,011,000 KRW |
Nghệ thuật – Khoa học | Hóa sinh y họcChăm sóc sức khỏe thể thao | 3,415,000 KRW |
Âm nhạc | 4,216,000 KRW | |
Văn học và Ngôn ngữ Quốc tếNhân văn và Hội tụ Văn hóa | 2,840,000 KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng | Chi tiết | Học bổng |
Giảm phí nhập học | Có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó, thì sẽ được miễn phí nhập họcNhững sinh viên còn lại về cơ bản sẽ được giảm 50% phí nhập học | Lúc nhập học |
Học bổng học tập xuất sắc | Giảm 30%: GPA 60/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 2.0 trở lên ở học kỳ trướcGiảm 50%: GPA 70/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 3.0 trở lên ở học kỳ trướcGiảm 80%: GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước | Lúc nhập họcSau khi đăng ký: Giảm học phí theo cấp học kỳ trước |
Học bổng gia nhập | Nếu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp tại Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje, thì sẽ được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên | Lúc nhập học |
Học bổng tài năng vượt trội | Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje.500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ)Phải đạt GPA 2.5 mỗi kỳ | Mỗi kỳ |
Học bổng TOPIK | TOPIK Level 4: 500,000 KRWTOPIK Level 5: 700,000 KRWTOPIK Level 6: 1,000,000 KRW | Được trao một lần cho một sinh viên đã đạt được tiêu chí cấp độ TOPIK cho học bổng mỗi học kỳ |
Học bổng khuyến khích | Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:0.5 – 1.0: 200,000 KRW1.0 – 1.5: 300,000 KRW1.5 – 2.0: 400,000 KRW2.0 trở lên: 500,000 KRW | Mỗi kỳ |
Học bổng hỗ trợ cuộc sống | Học sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. Tối đa 1.000.000 KRW / học kỳ. | Mỗi kỳ |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
1. Chuyên ngành
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Hệ tiếng Anh |
Y | Y họcĐiều dưỡng | ✓ | ✓ | > 50% |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Ngoại thương | ✓ | ✓ | > 50% |
Quản trị kinh doanhKinh tếLuậtNgôn ngữ & Văn học Hàn | ✓ | ✓ | x | |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | ✓ | 100% | ||
Biên phiên dịch Hàn – Trung | ✓ | x | ||
Quản lý sức khỏeQuản lý côngPhúc lợi xã hội | ✓ | ✓ | x | |
Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùngTruyền thôngKhoa học Chính trị & Ngoại giaoLịch sử & Khảo cổNhân vănSư phạm đặc biệtThống kê | ✓ | x | ||
Sư phạm | ✓ | x | ||
Khoa học tự nhiên | Hóa họcKhoa học hỗ trợ máy tínhKhoa học Phòng thí nghiệm Y sinhKỹ thuật Dược phẩm | ✓ | ✓ | x |
Khoa học đời sống & thực phẩm | ✓ | ✓ | > 50% | |
Kỹ thuật sinh họcKỹ thuật & Khoa học môi trườngY tế công cộng | ✓ | ✓ | x | |
Kỹ thuật y sinhDược | ✓ | ✓ | > 50% | |
Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp | ✓ | 100% | ||
Trị liệu nghề nghiệpVật lý trị liệu | ✓ | > 50% | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật dân dụng | ✓ | ✓ | 100% |
Kỹ thuật máy tính | ✓ | ✓ | x | |
Kỹ thuật & Khoa học nano | ✓ | ✓ | > 50% | |
Kỹ thuật viễn thông điện tử | ✓ | 100% | ||
Kỹ thuật quản lý công nghiệp | ✓ | > 50% | ||
Kiến trúc | ✓ | 100% | ||
Nghệ thuật | U-design | ✓ | ✓ | > 50% |
Âm nhạc | ✓(Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Âm nhạc trị liệu, Accompaniment, Lý thuyết âm nhạc) | ✓(Giọng nói, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Chỉ huy, Lý thuyết âm nhạc) | ||
Chương trình liên ngành | Hệ thống truyền thông & thông tin | ✓ | ✓ | 100% |
Khoa học xã hội và nhân văn trong y học | ✓(Y, Nghệ thuật, Luật) | ✓(Y, Luật, Triết học) | ||
Thống nhất Triều TiênQuản lý Khẩn cấp & Thảm họaNgành công nghiệp thân thiện với người cao tuổiTư vấn Tâm lý trị liệuNghiên cứu can thiệp phát triểnKỹ thuật hệ thống năng lượngChăm sóc sức khỏe chống lão hóa kỹ thuật số | ✓ | ✓ | ||
Khoa học phục hồi chức năngKhoa học và Công nghệ sức khỏe | ✓ | ✓ | > 50% | |
Hội tụ Văn hóa & Nghệ thuậtĐổi mới xã hộiCông nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe | ✓ | |||
Nghiên cứu Di sản Văn hóa | ✓ | |||
Chương trình kết hợp Nghiên cứu – Học thuật | Kỹ thuật thông tin môi trường khí quyển | ✓ | ✓ | |
Công nghệ nhiệt hạch cho năng lượng | ✓ |
2. Học phí
- Phí nhập học: 745.000 KRW
Trường | Chương trình | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Thạc sĩ | 4.124.000 KRW |
Tiến sĩ | 4.282.000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Thạc sĩ | 4.899.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.084.000 KRW | |
Kỹ thuật / Nghệ thuật | Thạc sĩ | 5.654.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.864.000 KRW | |
Khoa học y học | Thạc sĩ | 6.297.000 KRW |
Tiến sĩ | 6.979.000 KRW |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
Ký túc xá | Loại phòng | Phí KTX / 1 kỳ | Phí ăn uống / 1 kỳ | Ghi chú |
Yanghyeonjae | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | 550,000 KRW | – Phục vụ ăn uống 2 bữa / 1 ngày (sáng, tối)– Thức ăn: tự chọn |
Xem thêm: Văn hóa tiệc công ty tại Hàn Quốc: https://tfocus.edu.vn/tin-tuc/hweshik-%ed%9a%8c%ec%8b%9d-van-hoa-tiec-cong-ty/
Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Miễn Phí Tại TFOCUS
TFOCUS cam kết hỗ trợ tư vấn miễn phí các thông tin về:
- Lựa chọn trường phù hợp.
- Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ, xin visa.
- Thông tin học bổng và cơ hội việc làm sau tốt nghiệp.
Liên hệ TFOCUS ngay hôm nay để hiện thực hóa ước mơ du học Hàn Quốc của bạn!
___________________________________________________________________
𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 𝐓𝐅𝐎𝐂𝐔𝐒
“With trust, your journey begins ”
Trụ sở chính: 136 đường số 7, KDC Cityland Center Hills, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
Chi nhánh: 63 Hà Huy Tập, phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
Hotline – zalo:
(+84) 967.478. 945 (TFocus)
(+84) 388. 869. 721 (Ms. Thơ)
Email: duhochq@tfocus.edu.vn
Website: https://www.tfocus.edu.vn
Tiktok: Du học TFOCUS: www.tiktok.com/@duhoc.tfocus
#TFOCUS #DuhocHanQuoc #HanQuoc #Tuvanduhoc #Visa #DuhocTFOCUS #HanQuoc #TOPIK