Nói đến Đại Học ChungAng, là nói về Truyền Thông, Quản Trị Kinh Doanh và Mã code visa thẳng nhiều năm bền vững. Với sinh viên Việt Nam, ChungAng University – hơn cả một trường đại học, là tên gọi của khát khao được học tập tại một trong 7 ngôi trường danh tiếng nhất Hàn Quốc và được nhiều du học sinh lựa chọn khi Du học Hàn Quốc
MỤC LỤC
Toggle![](https://tfocus.edu.vn/wp-content/uploads/2024/12/11-1024x576.png)
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG HÀN QUỐC
1. Một số điểm nổi bật của trường Đại học Chung Ang
“Top #1 chuyên ngành truyền thông tại Hàn Quốc”
Đại học Chung Ang được thành lập năm 1916. Ban đầu chỉ là trường mầm non tư thục thuộc hệ thống tu viện công giáo và trở thành trường nữ sinh đào tạo giáo viên mầm non năm 1922. Đến năm 1953, trường chính thức được cấp phép thành Đại học Chung Ang và liên tục phát triển chất lượng cũng như uy tín giáo dục bậc cao của mình trong suốt hơn 70 năm.
Đại học Chung Ang đã và đang khuyến khích rộng rãi hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau. Hiện nay có khoảng 33,600 sinh viên hệ Đại học cùng với 700 giảng viên và 500 cán bộ. Trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất được bình chọn bởi sinh viên Hàn Quốc. Hàng năm trường đều có những chính sách học bổng để hỗ trợ cho sinh viên.
Đại học Chung Ang gồm 10 trường đại học thành viên và 16 trường đào tạo sau đại học thành viên tại 2 cơ sở. Cơ sở chính nằm ngay cạnh dòng sông Hàn, biểu tượng của Seoul. Cơ sở Anseong nằm ở thành phố Anseong, tỉnh Gyeonggi, cách Seoul khoảng 80km.
Mỗi cơ sở đều có có diện tích hơn 10,000m2. Ký túc xá đều có khả năng tiếp nhận gần 900 sinh viên với đầy đủ tiên nghi như internet, máy bán hàng tự động, điện thoại… Bên cạnh đó trong khuôn viên còn có các ngân hàng, bưu điện với các dịch vụ ATM, chuyển tiền, đổi tiền, gửi thư/ bưu phẩm, quán cafe, nhà hàng để phục vụ cho đời sống sinh viên.
2. Thành tích nổi bật trường Đại học Chung Ang
- Trường Đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
- Xếp hạng 69 các trường Đại học tại Châu Á (QS Universities Ranking, 2023)
- Nằm trong TOP 400 trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS Universities Ranking, 2023)
- Xếp hạng 8 các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Là đối tác quốc tế của 620 trường Đại học ở 73 quốc gia trên toàn thế giới
3. Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Chung Ang
Ngoài ra trường còn được biết đến với những ngôi sao nổi tiếng như diễn viên Kang Ha Neul, diễn viên Kim Soo Hyun, diễn viên Shin Se Kyung, Yuri và Soo Young (SNSD), Luna (f(x)), Park Jihoon…
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG HÀN QUỐC
1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1.5 năm
- Chấp nhận sổ ngân hàng Việt Nam hoặc Hàn Quốc 10,000 USD trở lên (thời hạn gửi phải 1 năm không kể ngày mở sổ)
- Trường ưu tiên hơn sổ ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam (Woori / Shinhan / Hana)
- Sinh viên đã nộp giấy chứng nhận số dư sổ ngân hàng Việt Nam, sau khi phỏng vấn, có thể trường sẽ yêu cầu nộp thêm sổ Hàn Quốc (10,000 USD)
2. Học phí khóa tiếng Hàn
Các kì nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học | 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ) |
Phí đăng kí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 6,800,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Seoul6,000,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Anseong |
(Chưa bao gồm phí KTX, phí giáo trình và phí bảo hiểm DHS)
3. Chương trình đào tạo
Sơ cấp 1 | Học cách phát âm và hiểu các cấu trúc câu cơ bảnCó thể thực hiện các giao tiếp cơ bản |
Sơ cấp 2 | Đọc hiểu và viết được các cấu trúc câu đơn giảnCó thể thực hiện các giao tiếp cơ bản cho sinh hoạt hàng ngày |
Trung cấp 1 | Học ngữ pháp trung cấp và các cấu trúc trong câu giao tiếpVận dụng các từ vựng để giao tiếp cơ bản hàng ngày |
Trung cấp 2 | Vận dụng các ngữ pháp trung cấp và các kỹ năng viết nâng caoThực hiện giao tiếp với các chủ đề khác nhau |
Cao cấp 1 | Học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nâng cao phục vụ cho chương trình học chuyên ngànhHoàn thiện kỹ năng giao tiếp nâng cao với các chủ đề khác nhau |
Cao cấp 2 | Học tiếng Hàn cao cấp trong lĩnh vực học thuậtCó khả năng thuyết trình bằng tiếng Hàn một cách thuần thục |
- Các hoạt động ngoại khóa trong nhà và ngoài trời: tham quan các di tích lịch sử và các điểm du lịch, xem biểu diễn, tham gia lớp học một ngày (nhảy Kpop, món ăn truyền thống Hàn Quốc…) và các hoạt động thú vị khác.
4. Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền |
Học bổng thành tích học tập | Chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm | Giải 1: 300,000 KRWGiải 2: 200,000 KRWGiải 3: 100,000 KRW |
Học bổng thành tích học tập ưu tú | Những học viên đủ điều kiện đạt Học bổng thành tích học tập nhưng không được chọn là 1 trong 3 người nhận trên | Giáo trình cho cấp học tiếp theo (khoảng 60,000 KRW) |
Học bổng chuyên cần | Tỷ lệ điểm danh đạt 100% | Phiếu quà tặng văn hóa (10,000 KRW) |
Học bổng lớp trưởng | Dành cho lớp trưởng ở mỗi kỳ | 60,000 KRW |
Học bổng tình yêu Chungang | SV trao đổi, đại học, cao học đang theo học tại trường Chungang | Giảm 20% học phí |
Học bổng nhập học đại học | Người đã hoàn thành cấp 5 trở lên tại trường Chungang | Giảm 500,000 KRW học phí |
5. Thời gian nhập học
Lịch trình nhập học năm 2025:
Học kỳ | Thời gian nhận hồ sơ | Thời gian nhận học |
Học kỳ mùa xuân | 2/12/2024~10/01/2025 | 10/03/2025 |
Học kỳ mùa hè | 3/3/2025 ~ 11/4/2025 | 09/06/2025 |
Học kỳ mùa thu | 2/6/2025~11/7/2025 | 08/09/2025 |
Học kỳ mùa đông | 1/9/2025~10/10/2025 | 08/12/2025 |
![Không gian trường đại học ChungAng](https://tfocus.edu.vn/wp-content/uploads/2024/12/12-1024x576.png)
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG
1. Điều kiện
- Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
- Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)
- (Hoặc) Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại CAU cấp 4 trở lên
- (Hoặc) Thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn tại CAU
2. Chuyên ngành và học phí
- Phí đăng ký (Nhân văn – Khoa học): 130,000 KRW
- Phí đăng ký (Nghệ thuật): 180,000 KRW
- Phí nhập học: 196,000 KRW
Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | 4,217,000 KRW | |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | |||
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu | Ngôn ngữ & Văn hóa ĐứcNgôn ngữ & Văn hóa PhápNgôn ngữ & Văn hóa Nga | ||
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á | Ngôn ngữ & Văn hóa Trung QuốcNgôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản | ||
Triết học | |||
Lịch sử | |||
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tếHành chính côngTâm lý họcKhoa học thông tin & thư việnPhúc lợi xã hộiXã hội họcQuy hoạch đô thị và Bất động sản | 4,217,000 KRW | |
Truyền thông | Báo chí truyền thôngNội dung truyền thông kỹ thuật số | 4,217,000 KRW | |
Kinh doanh – Kinh tế | Quản trị kinh doanhKinh tếThống kê ứng dụngQuảng cáo & Quan hệ công chúngLogistics quốc tế | 4,217,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Vật lýHóa họcKhoa học sinh họcToán học | 4,914,000 KRW | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị | Kỹ thuật môi trường – dân dụngThiết kế & Nghiên cứu Đô thị | 5,594,000 KRW |
Kiến trúc & Khoa học xây dựng | Kiến trúc (5 năm)Kỹ thuật kiến trúc (4 năm) | ||
Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu | |||
Kỹ thuật cơ khí | |||
Kỹ thuật ICT | Kỹ thuật điện & điện tử | 5,594,000 KRW | |
Phần mềm | Phần mềm | 5,594,000 KRW | |
Y | Y | 6,807,000 KRW | |
Anseong Campus | |||
Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên | Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học | Khoa học & Công nghệ động vậtKhoa học thực vật tích hợp | 4,914,000 KRW |
Công nghệ & Khoa học thực phẩm | Công nghệ & Khoa học thực phẩmThực phẩm & Dinh dưỡng | ||
Nghệ thuật | Thiết kế | Thủ côngThiết kế công nghiệpThiết kế truyền thông thị giácThiết kế nhà ở và nội thấtThời trang | 5,632,000 KRW |
Nghệ thuật toàn cầu | Truyền hình & Giải tríÂm nhạc ứng dụngNội dung trò chơi & Animation | ||
Thể thao | Khoa học thể thao | Thể thao giải trí & đời sốngCông nghiệp thể thao | 5,052,000 KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ đầu | ||
Phí nhập học | Dành cho sinh viên đã hoàn thành cấp 5 trở lên trong khóa tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU | Miễn 500,000 KRW học phí |
Học phí | TOPIK 5 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí | |
Học kỳ 2 trở đi | ||
Học phí | GPA ≥ 4.3 | Miễn 100% học phí |
GPA ≥ 4.0 | Miễn 50% học phí | |
GPA ≥ 3.7 | Miễn 30% học phí | |
GPA ≥ 3.2 | Miễn 20% học phí |
- Điểm dựa trên thang điểm 4.5 và nếu sinh viên không duy trì được điểm trung bình tối thiểu 3.0 trở lên thì học bổng sẽ không được cấp tiếp.
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG
1. Điều kiện
- Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
- Có bằng TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71) hoặc TOEIC 800 hoặc TEPS 600 hoặc CEFR B2 trở lên
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 100,000 – 130,000 KRW
- Phí nhập học: 980,000 KRW
Nhân văn – Khoa học xã hội | Ngôn ngữ & Văn học HànNgôn ngữ & Văn học AnhNgôn ngữ & Văn hóa châu ÂuNgôn ngữ & Văn học Nhật BảnTâm lý họcTriết họcLịch sửKhoa học thông tin & thư việnGiáo dụcSư phạm mầm nonSư phạm tiếng AnhLuậtKhoa học chính trị & Quan hệ quốc tếHành chính côngKinh tếQuản trị kinh doanhThương mại quốc tế & LogisticsKế toánPhúc lợi xã hộiTruyền thôngQuảng cáo & Quan hệ công chúngQuy hoạch đô thị và Bất động sảnXã hội họcThống kêKhoa học thể thao | ✓ | ✓ | 5,812,000 KRW |
Giáo dục thể chất | ✓ | ✓ | 5,812,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Vật lýHóa họcKhoa học đời sốngToán họcGlobal Innovative Drugs | ✓ | ✓ | 6,966,000 KRW |
Điều dưỡng | ✓ | ✓ | 7,946,000 KRW | |
Dược | Dược | ✓ | ✓ | 6,966,000 KRW |
Y | Y | ✓ | ✓ | 9,259,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụngKiến trúcKỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệuKỹ thuật cơ khíKỹ thuật điện & điện tửKỹ thuật & Khoa học máy tínhKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật tích hợpKỹ thuật hệ thống năng lượngCông nghiệp & năng lượng thông minhTrí tuệ nhân tạo | ✓ | ✓ | 7,913,000 KRW |
Nghệ thuật | Âm nhạcÂm nhạc Hàn QuốcNghệ thuật nhựa & Nhiếp ảnh | ✓ | 6,810,000 KRW – 7,805,000 KRW | |
Âm nhạc học | ✓ | |||
Thiết kếThời trangNghệ thuật trình diễn | ✓ | ✓ | ||
Anseong Campus | ||||
Khoa học tự nhiên | Hệ thống Công nghệ sinh họcKhoa học & Công nghệ động vậtKhoa học thực phẩm & Công nghệ sinh họcKhoa học & Công nghệ thực vậtThực phẩm & Dinh dưỡngAn toàn thực phẩm & Khoa học điều chỉnh | ✓ | ✓ | 6,966,000 KRW |
Nghệ thuật | Vũ đạo | ✓ | ✓ | 7,805,000 KRW |
V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC CHUNG ANG
+Campus SEOUL
– Số lượng phòng: 1.116
– Loại phòng: phòng đôi
-Chi phí: 900.000won/ 3 tháng
+Campus Anseong
– Số lượng phòng: 970
– Loại phòng: phòng đôi
-Chi phí: 1.500.000won/ 2
Lịch đỏ Hàn Quốc: https://tfocus.edu.vn/tin-tuc/lich-do-han-quoc-la-gi-y-nghia-cua-lich-do-han-quoc/
Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Miễn Phí Tại TFOCUS
TFOCUS cam kết hỗ trợ tư vấn miễn phí các thông tin về:
Lựa chọn trường phù hợp.
Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ, xin visa.
Thông tin học bổng và cơ hội việc làm sau tốt nghiệp.
Liên hệ TFOCUS ngay hôm nay để hiện thực hóa ước mơ du học Hàn Quốc
của bạn!
___________________________________________________________________
𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 𝐓𝐅𝐎𝐂𝐔𝐒
“With trust, your journey begins ”
(+84) 967.478. 945 (TFocus)
(+84) 388. 869. 721 (Ms. Thơ)